Xem ngày 3 tháng 2 năm 2020. 17:51:03. Ngày 3 tháng 2 năm 2020 dương lịch là ngày Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam 2020 Thứ Hai, âm lịch là ngày 10 tháng 1 năm 2020. Xem ngày tốt hay xấu, xem ☯ giờ tốt ☯ giờ xấu trong ngày 3 tháng 2 năm 2020 như thế nào nhé! Lịch tháng 2 năm 2020. Lịch tháng 2 năm 2020 là trang tra cứu lịch âm dương trong tháng 2 (tháng Mậu Dần) năm 2020, bạn cũng có thể tra cứu 1 tháng bất kỳ trong 1 năm bất kỳ nào đó mà bạn muốn xem. Ngoài tra cứu lịch tháng thì bạn cũng có thể tra cứu về ngày tốt tháng 2 hay Lịch vạn niên 2022: Tra cứu thông tin ngày âm lịch, lịch âm dương. Xem ngày tốt xấu, giờ hoàng đạo chính xác nhất. Lịch vạn niên 2022. Ngày khác Tháng 10 năm 2022 . 20 . Lịch Âm Tháng 9 năm Nhâm Dần . 25. Ngày: Bính Ngọ Tháng: Canh Tuất . Ngày Phụ nữ Việt Nam Lịch vạn niên tháng 03 năm 2020 dương lịch. 05:27:35. Xem tháng 03 năm 2020 dương lịch. Xem ngày tốt tháng 03 năm 2020, ngày đẹp tháng 03 năm 2020, lịch tháng 03/2020. Bạn có thể xem giờ hoàng đạo, hắc đạo trong ngày, giờ xuất hành, việc nên làm nên tránh trong ngày, cung cấp thông Ngày 25 tháng 3 năm 2020 dương lịch là Thứ Tư, lịch âm là ngày 2 tháng 3 năm 2020 tức ngày Đinh Mão tháng Canh Thìn năm Canh Tý. Ngày 25/3/2020 tốt cho các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, đổ mái, ký kết, giao Vay Tiền Nhanh Ggads. Ngày Xấu Thứ tư, ngày 1/2/2023 nhằm ngày 11/1/2023 Âm lịch Ngày Canh Dần, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ năm, ngày 2/2/2023 nhằm ngày 12/1/2023 Âm lịch Ngày Tân Mão, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ sáu, ngày 3/2/2023 nhằm ngày 13/1/2023 Âm lịch Ngày Nhâm Thìn, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ bảy, ngày 4/2/2023 nhằm ngày 14/1/2023 Âm lịch Ngày Quý Tỵ, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Chủ nhật, ngày 5/2/2023 nhằm ngày 15/1/2023 Âm lịch Ngày Giáp Ngọ, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ hai, ngày 6/2/2023 nhằm ngày 16/1/2023 Âm lịch Ngày Ất Mùi, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ ba, ngày 7/2/2023 nhằm ngày 17/1/2023 Âm lịch Ngày Bính Thân, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ tư, ngày 8/2/2023 nhằm ngày 18/1/2023 Âm lịch Ngày Đinh Dậu, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ năm, ngày 9/2/2023 nhằm ngày 19/1/2023 Âm lịch Ngày Mậu Tuất, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ sáu, ngày 10/2/2023 nhằm ngày 20/1/2023 Âm lịch Ngày Kỷ Hợi, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ bảy, ngày 11/2/2023 nhằm ngày 21/1/2023 Âm lịch Ngày Canh Tý, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Tốt Chủ nhật, ngày 12/2/2023 nhằm ngày 22/1/2023 Âm lịch Ngày Tân Sửu, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ hai, ngày 13/2/2023 nhằm ngày 23/1/2023 Âm lịch Ngày Nhâm Dần, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ ba, ngày 14/2/2023 nhằm ngày 24/1/2023 Âm lịch Ngày Quý Mão, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ tư, ngày 15/2/2023 nhằm ngày 25/1/2023 Âm lịch Ngày Giáp Thìn, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ năm, ngày 16/2/2023 nhằm ngày 26/1/2023 Âm lịch Ngày Ất Tỵ, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ sáu, ngày 17/2/2023 nhằm ngày 27/1/2023 Âm lịch Ngày Bính Ngọ, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ bảy, ngày 18/2/2023 nhằm ngày 28/1/2023 Âm lịch Ngày Đinh Mùi, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Chủ nhật, ngày 19/2/2023 nhằm ngày 29/1/2023 Âm lịch Ngày Mậu Thân, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ hai, ngày 20/2/2023 nhằm ngày 1/2/2023 Âm lịch Ngày Kỷ Dậu, tháng Ất Mão, năm Quý Mão Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ ba, ngày 21/2/2023 nhằm ngày 2/2/2023 Âm lịch Ngày Canh Tuất, tháng Ất Mão, năm Quý Mão Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ tư, ngày 22/2/2023 nhằm ngày 3/2/2023 Âm lịch Ngày Tân Hợi, tháng Ất Mão, năm Quý Mão Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ năm, ngày 23/2/2023 nhằm ngày 4/2/2023 Âm lịch Ngày Nhâm Tý, tháng Ất Mão, năm Quý Mão Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ sáu, ngày 24/2/2023 nhằm ngày 5/2/2023 Âm lịch Ngày Quý Sửu, tháng Ất Mão, năm Quý Mão Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ bảy, ngày 25/2/2023 nhằm ngày 6/2/2023 Âm lịch Ngày Giáp Dần, tháng Ất Mão, năm Quý Mão Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Xem chi tiết Ngày Tốt Chủ nhật, ngày 26/2/2023 nhằm ngày 7/2/2023 Âm lịch Ngày Ất Mão, tháng Ất Mão, năm Quý Mão Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ hai, ngày 27/2/2023 nhằm ngày 8/2/2023 Âm lịch Ngày Bính Thìn, tháng Ất Mão, năm Quý Mão Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ ba, ngày 28/2/2023 nhằm ngày 9/2/2023 Âm lịch Ngày Đinh Tỵ, tháng Ất Mão, năm Quý Mão Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày 2 tháng 3 năm 2020 dương lịch là Thứ Hai, lịch âm là ngày 9 tháng 2 năm 2020 tức ngày Giáp Thìn tháng Kỷ Mão năm Canh Tý. Ngày 2/3/2020 tốt cho các việc Cúng tế, cầu phúc, ban lệnh, họp mặt, xuất hành. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 2 tháng 3 năm 2020 ngày 2/3/2020 tốt hay xấu? lịch âm 2020 lịch vạn niên ngày 2/3/2020 Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5hThìn 7h-9hTỵ 9h-11h Thân 15h-17hDậu 17h-19hHợi 21h-23h Giờ Hắc Đạo Tý 23h-1hSửu 1h-3hMão 5h-7h Ngọ 11h-13hMùi 13h-15hTuất 19h-21hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 61618011208 Độ dài ban ngày 11 giờ 45 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 1057-1201 Độ dài ban đêm 0 Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 2 tháng 3 năm 2020 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2020 Thu lại ☯ Thông tin ngày 2 tháng 3 năm 2020 Dương lịch Ngày 2/3/2020 Âm lịch 9/2/2020 Bát Tự Ngày Giáp Thìn, tháng Kỷ Mão, năm Canh Tý Nhằm ngày Thiên Hình Hắc Đạo Xấu Trực Mãn Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố. Giờ đẹp Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Thân, TýLục hợp Dậu Tương hình ThìnTương hại MãoTương xung Tuất ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn. Tuổi bị xung khắc với tháng Tân Dậu, ất Dậu. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Phú Đăng Hỏa Ngày Giáp Thìn; tức Can khắc Chi Mộc, Thổ, là ngày cát trung bình chế nhật. Nạp âm Phú Đăng Hỏa kị tuổi Mậu Tuất, Canh Tuất. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Thủ nhật, Thiên vu, Phúc đức, Lục nghi, Kim đường, Kim quỹ. Sao xấu Yếm đối, Chiêu dao, Cửu không, Cửu khảm, Cửu tiêu, Phục nhật. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, cầu phúc, ban lệnh, họp mặt, xuất hành. Không nên Nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chữa bệnh, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, an táng, cải táng. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Thiên Đạo - Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua. Hướng xuất hành Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 3h, 13h - 15hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 5h, 15h - 17hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 7h, 17h - 19hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 9h, 19h - 21hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 11h, 21h - 23hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Tất. Ngũ Hành Thái Âm. Động vật Chim. Mô tả chi tiết - Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn Tốt. Kiết Tú Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2. - Nên làm Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, móc giếng, chặt cỏ phá đất. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học. - Kiêng cữ Đi thuyền. - Ngoại lệ Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới gã và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT. - Tất tinh tạo tác chủ quang tiền, Mãi dắc điền viên hữu lật tiền Mai táng thử nhâtj thiêm quan chức, Điền tàm đại thực lai phong niên Khai môn phóng thủy đa cát lật, Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên, Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật, Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.

lịch vạn niên ngày 3 tháng 2 năm 2020